Tất cả danh mục

Hãy liên lạc

spiral steel pipe for oil transportation-42

SSAW cho dầu khí

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  Ống thép SSAW >  SSAW cho dầu khí

Ống thép xoắn ốc vận chuyển dầu Việt Nam

Mô tả Sản phẩm

Ống thép xoắn ốc thường được sử dụng để vận chuyển dầu vì ống thép xoắn ốc có một số ưu điểm khiến chúng trở nên lý tưởng cho việc vận chuyển dầu đường dài. Sau đây là một số điểm chính cho việc ứng dụng ống thép xoắn ốc trong vận tải xăng dầu.

Ống thép xoắn ốc thường được sử dụng để vận chuyển dầu vì ống thép xoắn ốc có một số ưu điểm khiến chúng trở nên lý tưởng cho việc vận chuyển dầu đường dài. Sau đây là một số điểm chính cho việc ứng dụng ống thép xoắn ốc trong vận tải xăng dầu:

1. Độ bền và độ ổn định cao: Ống thép xoắn ốc được làm bằng thép cường độ cao, có thể chịu được áp lực lớn hơn và đảm bảo sự ổn định trong quá trình thi công và sử dụng.

2. Chống ăn mòn: Ống thép xoắn ốc thường được xử lý bằng lớp phủ chống ăn mòn hoặc mạ kẽm, giúp chống ăn mòn ống thép trong môi trường khắc nghiệt như nước biển hoặc đất chứa hóa chất, từ đó kéo dài tuổi thọ sử dụng.

3. Hiệu quả thi công cao: Ống thép xoắn ốc có chiều dài và đường kính lớn, đáp ứng nhu cầu thi công đóng cọc dưới đáy biển. Đồng thời, phương thức kết nối đơn giản, có thể kết nối thông qua kết nối ren hoặc hàn, giúp nâng cao hiệu quả thi công.

4. Tính kinh tế: Chi phí sản xuất ống thép xoắn ốc tương đối thấp do quy trình sản xuất đơn giản và hiệu quả sản xuất cao nên có lợi thế về mặt kinh tế.

5. Khả năng thích ứng: Ống thép xoắn ốc có thể được sử dụng trong các dự án vận chuyển dầu khí khác nhau, bao gồm đường ống trên bộ, dưới đáy biển và vận chuyển trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

6. An toàn: Trong quá trình thiết kế và thi công, độ an toàn của ống thép sẽ được xem xét, bao gồm việc sử dụng các biện pháp chống ăn mòn thích hợp và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo an toàn cho việc vận chuyển dầu.

7. Thông số kỹ thuật: Việc sản xuất và sử dụng ống thép xoắn ốc tuân theo hàng loạt tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, chẳng hạn như GB 50369-2014, v.v. Các thông số kỹ thuật này đảm bảo chất lượng và hiệu suất của ống thép.

8. Khả năng thích ứng với môi trường: Ống thép xoắn ốc cũng có thể được tùy chỉnh theo môi trường sử dụng cụ thể để thích ứng với các điều kiện đất đai, thay đổi nhiệt độ và các yếu tố môi trường khác.

9. Đổi mới công nghệ: Với sự phát triển của công nghệ, ống thép xoắn ốc cũng không ngừng đổi mới. Ví dụ, việc xây dựng đường ống dẫn khí áp suất cao bằng ống thép xoắn ốc đầu tiên của đất nước có chức năng pha tạp hydro đã mở đường cho việc thúc đẩy và ứng dụng năng lượng hydro quốc gia cũng như hiện thực hóa “carbon kép”. Mục tiêu có tầm quan trọng chiến lược.

Tóm lại, ống thép xoắn ốc đã được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực vận tải dầu nhờ độ bền cao, chống ăn mòn, thi công thuận tiện và tiết kiệm. Đồng thời, sự tiến bộ không ngừng của công nghệ cũng đã thúc đẩy các ứng dụng mới của ống thép xoắn ốc trong vận tải xăng dầu, chẳng hạn như vận chuyển pha tạp hydro.

OD Độ dày thành (mm)
inch mm 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
8 219 26.88 32.02 37.10 42.13
9 245 30.09 35.86 41.59 47.26
10 273 33.55 40.01 46.42 52.78 59.10 65.36
12.5 325 39.96 47.70 55.40 63.04 70.64 78.18
14 377 46.37 55.40 64.37 73.30 82.18 91.09
16 426 52.41 62.65 72.83 82.97 93.05 103.09
18 478 58.82 70.34 81.81 93.23 104.60 115.92
20 529 65.11 77.89 90.61 103.29 115.92 128.49 141.02 153.50 165.93
24 630 92.83 108.05 123.22 138.33 153.40 168.42 183.39 198.31
28 720 106.12 123.59 140.97 158.31 175.60 192.84 210.02 227.16
32 820 120.95 140.85 160.70 180.50 200.26 219.96 239.62 259.22
36 920 135.74 158.10 180.43 202.70 224.92 247.09 269.21 291.28
40 1020 150.54 175.36 200.16 224.89 249.58 274.22 298.81 323.34 347.82 396.66 445.29
44 1120 219.89 247.09 274.24 301.35 328.40 335.40 382.36 436.12 489.69
48 1220 239.62 269.29 297.90 328.47 357.99 387.46 416.88 475.58 534.08
52 1320 259.35 291.48 323.57 355.60 387.59 419.52 451.41 515.04 578.47
56 1420 279.08 313.68 348.23 382.73 417.18 451.58 485.94 485.94 622.86
60 1520 298.81 335.87 372.89 409.86 446.77 483.64 520.46 593.95 667.25
64 1620 318.53 358.08 397.55 436.98 476.37 515.70 554.99 633.41 711.64
68 1720 338.26 380.26 422.21 464.11 505.96 547.76 589.52 672.87 756.03
72 1820 402.46 446.87 491.24 535.56 579.82 624.04 715.33 800.42
76 1920 424.65 471.53 518.37 565.15 611.88 658.57 751.79 844.81
80 2020 446.85 496.20 545.49 594.74 643.94 693.09 791.25 889.20
2030 449.07 499.16 584.21 598.29 647.15 697.24 795.98 894.53


yêu
Liện hệ với chúng tôi

Đội ngũ thân thiện của chúng tôi rất thích nghe từ bạn!

Email *
Họ tên*
Số điện thoại*
Tên Công ty*
Fax*
Quốc gia*
Tin nhắn *