Ống thép xoắn ốc đường kính lớn dùng để vận chuyển khí tự nhiên là loại đường ống được thiết kế đặc biệt để vận chuyển khí tự nhiên trên một khoảng cách dài. Nó có một số ưu điểm khiến nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển năng lượng. Sau đây là giới thiệu một số đặc điểm và ứng dụng chính của ống thép xoắn ốc đường kính lớn
Ống thép xoắn ốc đường kính lớn dùng để vận chuyển khí tự nhiên là loại đường ống được thiết kế đặc biệt để vận chuyển khí tự nhiên trên một khoảng cách dài. Nó có một số ưu điểm khiến nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển năng lượng. Sau đây là phần giới thiệu về một số đặc điểm và ứng dụng chính của ống thép xoắn ốc đường kính lớn:
Độ bền và độ bền cao: Ống thép xoắn ốc được sản xuất bằng vật liệu thép cao cấp như mác thép X70, X80. Những vật liệu này cung cấp độ bền và độ bền cao và có thể chịu được ứng suất trong điều kiện vận chuyển áp suất cao.
Kinh tế: So với các loại ống thép khác, ống thép xoắn ốc tiết kiệm hơn trong quá trình sản xuất vì chúng có thể được sản xuất bằng cách sử dụng cuộn hoặc dải thép có chiều rộng khác nhau, do đó giảm lãng phí vật liệu.
Hiệu suất hàn tốt: Ống thép xoắn ốc được sản xuất thông qua công nghệ hàn hồ quang chìm xoắn ốc. Phương pháp hàn này mang lại hiệu suất hàn và bịt kín tốt, đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn của đường ống.
Thiết kế đường kính lớn: Thiết kế đường kính lớn giúp ống thép xoắn ốc hiệu quả hơn khi vận chuyển lượng lớn khí tự nhiên, giảm tổn thất áp suất và nâng cao hiệu suất truyền tải.
Xử lý chống ăn mòn: Để kéo dài tuổi thọ và chống ăn mòn, ống thép xoắn ốc thường được trang bị lớp phủ chống ăn mòn tiên tiến, chẳng hạn như lớp phủ bên ngoài bằng bột epoxy nung chảy, lớp chống ăn mòn bên ngoài bằng nhựa than đá, v.v.
Tiêu chuẩn quốc tế: Việc sản xuất ống thép xoắn ốc tuân theo hàng loạt tiêu chuẩn quốc tế như ISO 3183:2019, đảm bảo tính nhất quán về chất lượng và hiệu suất.
Đổi mới công nghệ: Trong một số dự án đường ống lớn, chẳng hạn như Dự án Đường ống khí đốt tự nhiên Trung Á, một số cải tiến công nghệ đã được áp dụng, bao gồm công nghệ ống hàn xoắn ốc, ứng dụng máy đo lưu lượng siêu âm và phương pháp phát hiện rò rỉ đường ống RTTM.
Khả năng thích ứng với môi trường: Ống thép xoắn ốc có thể được sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, bao gồm vượt qua các địa hình phức tạp như sông và sa mạc Gobi, đồng thời chú ý đến việc bảo vệ môi trường và bảo vệ sinh thái.
Lợi ích kinh tế: Thông qua đổi mới công nghệ và tối ưu hóa thiết kế, việc sử dụng ống thép xoắn ốc có thể tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư và vận hành dự án, đồng thời nâng cao lợi ích kinh tế.
Lợi ích xã hội: Việc ứng dụng ống thép xoắn ốc trong vận chuyển khí tự nhiên giúp cải thiện cơ cấu tiêu thụ năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính và đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường và cải thiện sinh kế của người dân.
Ống thép xoắn ốc đường kính lớn đã trở thành lựa chọn lý tưởng để vận chuyển khí đốt tự nhiên nhờ cường độ cao, tính kinh tế, hiệu suất hàn tốt và khả năng thích ứng với môi trường, đồng thời đóng vai trò quan trọng trong nhiều dự án đường ống lớn trong và ngoài nước.
OD | Độ dày thành (mm) | ||||||||||||
inch | mm | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
8 | 219 | 26.88 | 32.02 | 37.10 | 42.13 | ||||||||
9 | 245 | 30.09 | 35.86 | 41.59 | 47.26 | ||||||||
10 | 273 | 33.55 | 40.01 | 46.42 | 52.78 | 59.10 | 65.36 | ||||||
12.5 | 325 | 39.96 | 47.70 | 55.40 | 63.04 | 70.64 | 78.18 | ||||||
14 | 377 | 46.37 | 55.40 | 64.37 | 73.30 | 82.18 | 91.09 | ||||||
16 | 426 | 52.41 | 62.65 | 72.83 | 82.97 | 93.05 | 103.09 | ||||||
18 | 478 | 58.82 | 70.34 | 81.81 | 93.23 | 104.60 | 115.92 | ||||||
20 | 529 | 65.11 | 77.89 | 90.61 | 103.29 | 115.92 | 128.49 | 141.02 | 153.50 | 165.93 | |||
24 | 630 | 92.83 | 108.05 | 123.22 | 138.33 | 153.40 | 168.42 | 183.39 | 198.31 | ||||
28 | 720 | 106.12 | 123.59 | 140.97 | 158.31 | 175.60 | 192.84 | 210.02 | 227.16 | ||||
32 | 820 | 120.95 | 140.85 | 160.70 | 180.50 | 200.26 | 219.96 | 239.62 | 259.22 | ||||
36 | 920 | 135.74 | 158.10 | 180.43 | 202.70 | 224.92 | 247.09 | 269.21 | 291.28 | ||||
40 | 1020 | 150.54 | 175.36 | 200.16 | 224.89 | 249.58 | 274.22 | 298.81 | 323.34 | 347.82 | 396.66 | 445.29 | |
44 | 1120 | 219.89 | 247.09 | 274.24 | 301.35 | 328.40 | 335.40 | 382.36 | 436.12 | 489.69 | |||
48 | 1220 | 239.62 | 269.29 | 297.90 | 328.47 | 357.99 | 387.46 | 416.88 | 475.58 | 534.08 | |||
52 | 1320 | 259.35 | 291.48 | 323.57 | 355.60 | 387.59 | 419.52 | 451.41 | 515.04 | 578.47 | |||
56 | 1420 | 279.08 | 313.68 | 348.23 | 382.73 | 417.18 | 451.58 | 485.94 | 485.94 | 622.86 | |||
60 | 1520 | 298.81 | 335.87 | 372.89 | 409.86 | 446.77 | 483.64 | 520.46 | 593.95 | 667.25 | |||
64 | 1620 | 318.53 | 358.08 | 397.55 | 436.98 | 476.37 | 515.70 | 554.99 | 633.41 | 711.64 | |||
68 | 1720 | 338.26 | 380.26 | 422.21 | 464.11 | 505.96 | 547.76 | 589.52 | 672.87 | 756.03 | |||
72 | 1820 | 402.46 | 446.87 | 491.24 | 535.56 | 579.82 | 624.04 | 715.33 | 800.42 | ||||
76 | 1920 | 424.65 | 471.53 | 518.37 | 565.15 | 611.88 | 658.57 | 751.79 | 844.81 | ||||
80 | 2020 | 446.85 | 496.20 | 545.49 | 594.74 | 643.94 | 693.09 | 791.25 | 889.20 | ||||
2030 | 449.07 | 499.16 | 584.21 | 598.29 | 647.15 | 697.24 | 795.98 | 894.53 |
Đội ngũ thân thiện của chúng tôi rất thích nghe từ bạn!