Tất cả danh mục

Hãy liên lạc

erw steel pipe for oil and gas transportation-42

ERW cho dầu khí

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  Ống thép ERW >  ERW cho dầu khí

Ống thép ERW vận chuyển dầu khí Việt Nam

Mô tả Sản phẩm

Việc vận chuyển dầu và khí tự nhiên đường dài chủ yếu dựa vào đường ống và ống thép có đường nối thẳng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này do quy trình sản xuất và đặc tính hiệu suất của chúng.

Việc vận chuyển dầu và khí tự nhiên đường dài chủ yếu dựa vào đường ống và ống thép có đường nối thẳng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực này do quy trình sản xuất và đặc tính hiệu suất của chúng. Dưới đây là một số thông tin chính về ống thép có đường may thẳng dùng cho vận chuyển dầu khí:

Quy trình sản xuất: Ống thép đường may thẳng (ERW) là loại ống thép được hình thành bằng cách uốn các tấm thép hoặc dải thép rồi hàn theo chiều dọc. Đường hàn của nó song song với hướng dọc của ống thép.

Yêu cầu kỹ thuật: Ống thép đường may thẳng cần đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cụ thể trong quá trình sản xuất, bao gồm lựa chọn vật liệu, độ chính xác về kích thước, tính chất cơ lý và thử nghiệm không phá hủy.

Tiêu chuẩn: Ống thép đường may thẳng dùng cho vận chuyển dầu khí thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia như API Spec 5L, ISO 3183, GB/T 9711, v.v.

Ứng dụng: Do đặc tính cơ học tốt và hiệu quả sản xuất cao nên ống thép có đường may thẳng thích hợp cho các đường ống dẫn dầu và khí tự nhiên ở khoảng cách xa, đặc biệt trong xây dựng các đường ống cao cấp, đường ống có đường kính lớn.

Ưu điểm: So với các loại ống thép khác như ống hàn hồ quang chìm đường nối xoắn ốc (SSAW), ống thép đường nối thẳng có những ưu điểm nhất định về chất lượng mối hàn và tính chất cơ học của ống, đặc biệt là trong các hệ thống vận chuyển áp suất cao.

Xu hướng phát triển: Với sự tiến bộ của công nghệ, việc ứng dụng ống thép nối thẳng trong lĩnh vực vận tải dầu khí tiếp tục phát triển. Ví dụ, lợi ích kinh tế có thể được nâng cao bằng cách cải thiện chất lượng thép làm đường ống và áp lực vận chuyển.

Nội địa hóa: Trung Quốc đã đẩy mạnh nội địa hóa ống thép mối nối thẳng trong các dự án lớn như “Đường ống dẫn khí Tây-Đông”, đồng thời nâng cao trình độ kỹ thuật và năng lực sản xuất của ngành sản xuất ống trong nước.

Kiểm soát chất lượng: Khi sản xuất ống thép có đường may thẳng cần phải kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, bao gồm kiểm tra siêu âm mối hàn, kiểm tra bằng tia X, kiểm tra thủy tĩnh, v.v., để đảm bảo độ an toàn và độ tin cậy của đường ống.

Triển vọng thị trường: Do nhu cầu dầu và khí tự nhiên toàn cầu tăng trưởng, triển vọng thị trường của ống thép nối thẳng trong lĩnh vực vận tải dầu khí rất hứa hẹn và dự kiến ​​sẽ tăng trưởng bền vững trong vài năm tới.

Yêu cầu đặc biệt: Đối với các môi trường ứng dụng cụ thể, chẳng hạn như đường ống ngầm hoặc đường ống vận chuyển trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, ống thép có đường may thẳng có thể cần phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật bổ sung, chẳng hạn như khả năng chống ăn mòn, độ bền nhiệt độ thấp, v.v.

Tóm lại, do hiệu quả và độ tin cậy cao trong vận chuyển dầu khí, ống thép có đường may thẳng đã trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng để xây dựng đường ống trong lĩnh vực này. Với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu thị trường, phạm vi ứng dụng và trình độ kỹ thuật của ống thép nối thẳng sẽ tiếp tục được cải thiện.

ĐƯỜNG KÍNH BAO BÌ BS1387 ASTM A53
INCH DN MM LỚN NHỎ OD W,T (MM) WT (MM)实做 OD WT (MM)
Về mặt lý thuyết THỰC RA PCS MM A THỰC RA B THỰC RA MM SCH40 THỰC RA
1 / 2 " 15 20 21.3 217 169 21.3 2.00  1.80  2.60  2.50  21.3 2.77 2.50 
3 / 4 " 20 25 26.9 169 127 26.9 2.30  2.20  2.60  2.50  26.7 2.87 2.75 
1 " 25 32 33.4 127 91 33.7 2.60  2.50  3.20  3.00  33.4 3.38 3.00 
11 / 4 " 32 40 42.4 91 61 42.4 2.60  2.50  3.20  3.00  42.2 3.56 3.25 
11 / 2 " 40 47 48.3 91 61 48.3 2.90  2.75  3.20  3.00  48.3 3.68 3.25 
2 " 50 58 60.3 61 37 60.3 2.90  2.75  3.60  3.50  60.3 3.91 3.50 
2 1/2 65 73 76.1 37 19 76.1 3.20  3.00  3.60  3.50  73 5.16 4.75 
3 " 80 87 88.9 37 19 88.9 3.20  3.00  4.00  3.75  88.9 5.49 5.00 
4 " 100 113 114.3 19 19 114.3 3.60  3.50  4.50  4.25  114.3 6.02 5.50 
5 " 125 140 19 10 139.7 - - 5.00  4.75  141.3 6.55 6.00 
6 " 150 165 19 7 165 - - 5.00  4.75  168.3 7.11 6.50 
8 " 200 219 7 5 219.1 - - - - 219.3 8.18 7.50 
10 " 250 273 5 3 273 - - - - 273 9.27 8.50 
12 " 300 325 3 3 325 - - - - 323.9 10.31 9.50 


yêu
Liện hệ với chúng tôi

Đội ngũ thân thiện của chúng tôi rất thích nghe từ bạn!

Email *
Họ tên*
Số điện thoại*
Tên Công ty*
Fax*
Quốc gia*
Tin nhắn *